--

hèn chi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hèn chi

+  

  • (cũng nói hèn gì) That is why, therefor, no wonder
    • Tiêu pha không có kế hoạch như thế hèn chi mà không mang công mắc nợ
      They spend without calculatetion, that is why they are head and ears in debt
Lượt xem: 561